Phê duyệt ngành học dành cho sinh viên QH-2021-I/CQ thuộc nhóm CN2, CN3, CN8
Nhà trường ban hành QĐ số 1108/QĐ-ĐT về việc phê duyệt Danh sách sinh viên khoá QH-2021-I/CQ thuộc nhóm ngành CN2, CN3, CN8 (Danh sách) theo học tại các ngành đào tạo của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Số lượng | Thời gian đào tạo | Ghi chú |
I | Chương trình đào tạo chuẩn |
– Việc phân ngành học dựa trên cơ sở nguyện vọng của sinh viên, điểm thi và chỉ tiêu từng ngành. – Trong quá trình học tập tại Trường, nếu sinh viên có mong muốn được học tại ngành đào tạo nào khác trong nhóm ngành trúng tuyển thì đơn vị đào tạo căn cứ vào kết quả học tập, khả năng phát triển chuyên môn phù hợp để xem xét đề nghị Nhà trường quyết định. |
||
1 | Kỹ thuật máy tính | 104 | 4,5 năm | |
2 | Kỹ thuật robot | 40 | 4,5 năm | |
3 | Vật lý kỹ thuật | 62 | 4,0 năm | |
4 | Kỹ thuật năng lượng | 59 | 4,5 năm | |
II | Chương trình đào tạo CLC | |||
1 | Khoa học máy tính | 242 | 4,0 năm | |
2 | Hệ thống thông tin | 37 | 4,0 năm | |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 45 | 4,5 năm | |
Cộng | 589 |