Chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 61 tín chỉ, trong đó:

  • Khối kiến thức chung: 07 tín chỉ
  • Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ

            + Các học phần bắt buộc:                                                                   24 tín chỉ

            + Các học phần lựa chọn:                                                                   15/42 tín chỉ

  • Luận văn: 15 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung 07        
1     PHI 5001 Triết học 

Phylosophy

3 30 15 0  
2     ENG 5001 Tiếng Anh chung

English for General Purposes

4 30 30 0  
II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 39        
II.1 Các học phần bắt buộc 24        
3     INT 6001 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học và đổi mới sáng tạo*

Scientific Research Methodology and Innovation

3 30 0 15  
4     EMA 6001 Cơ học kỹ thuật hiện đại

Modern Engineering Mechanics

3 35 10 0  
5     EMA 6120 Kỹ thuật công trình

Structural Engineering

3 26 4 15  
6     EMA 6121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Control & Automation Engineering 

3 20 10 15  
7     EMA 6122 Kỹ thuật môi trường

Environmental Engineering

3 26 4 15  
8     EMA 6123 Thực tập Cơ Kỹ thuật *

Training for Eng. Mechanics

3 8 37 0  
9     EMA7001 Chuyên đề nghiên cứu 1*

Research Project 1

3 15 15 15  
10             EMA7002 Chuyên đề nghiên cứu 2*

Research Project 2

3 15 15 15  
II.2 Các học phần tự chọn 15/42        
11             EMA7003 Tin học chuyên ngành

Informatics for Specific Purposes 

3 19 11 15  
12             EMA 7004 Hệ vi cơ điện tử

Microelectromechanical Systems(MEMS)

3 22 4 19  
13             EMA 7005 Chẩn đoán kỹ thuật

Technical Diagnostics

3 30 0 15  
14             EMA 7006 Cơ học vật liệu nâng cao

Advanced Materials Mechanics.

3 30 0 15  
15             EMA 7007 Dao động kỹ thuật

Technical vibration

3 26 4 15  
16             EMA 7008 Động lực học biển nâng cao

Advanced Sea Dynamics

3 27 3 15  
17             EMA 7009 Động lực học sông hồ

Advanced River Dynamics

3 26 4 15  
18             EMA 7010 Kỹ thuật thủy khí

Aero-hydraulic Engineering

3 26 4 15  
19             EMA 7011 Kỹ thuật vi điều khiển

Micro-controller Systems

3 10 20 15  
20             EMA 7012 Máy CNC và CAD/CAM nâng cao

Advanced CNC Machine & CAD / CAM

3 26 4 15  
21             EMA 7013 Thủy khí động lực học tính toán

Computational Fluid Dynamics

3 22 8 15  
22             EMA 7014 Seminar các vấn đề hiện đại của Cơ học kỹ thuật*

Seminar on Modern Problems of Engineering Mechanics

3 9 0 36  
23             ELT 6002 Hệ thống nhúng và IoT
Embedded System and IoT
3 30 0 15  
III EMA 7200 Luận văn*

Thesis

15        
    Tổng 61        

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh chung (ENG 5001) là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
  • Các học phần có dấu * là các học phần có các hoạt động nghiên cứu khoa học.

 

Bài viết liên quan