Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 153 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                    48 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC,  GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 15 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 9 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 22 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 59 tín chỉ
  + Các học phần bắt buộc: 29 tín chỉ
  + Các học phần bổ trợ: 5/16 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn:                                        15/66 tín chỉ
+ Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 10 tín chỉ

    Các học phần trong nội dung chương trình đào tạo được thiết kế và lựa chọn để đáp ứng được yêu cầu của các nhóm nghề nghiệp được giới thiệu trong chuẩn kỹ năng CNTT Nhật Bản ITSS trong Bảng 2. Mỗi nhóm nghề nghiệp sẽ có một số học phần cung cấp những kiến thức và kỹ năng tương ứng được mô tả trong chuẩn ITSS. Ngoài ra, chương trình đào tạo được thiết kế tập trung nhiều hơn cho mảng phát triển phần mềm và quản lý dự án với nhiều học phần từ cơ bản đến nâng cao.

2. Khung chương trình đào tạo

Số

TT

học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I   Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Kỹ năng bổ trợ)

48        
1          PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1

2 24 6
2          PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3          POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4          HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5          INT1003 Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2 10 20
6          INT1006 Tin học cơ sở 4

Introduction to Informatics 4

3 20 23 2 INT1003
7          JAP4021 Tiếng Nhật 1A

Japanese 1A

4 16 40 4
8          JAP4022 Tiếng Nhật 1B

Japanese 1B

4 16 40 4  
9          JAP4023 Tiếng Nhật 2A

Japanese 2A

4 16 40 4 JAP4021 JAP4022
10      JAP4024 Tiếng Nhật 2B

Japanese 2B

4 16 40 4 JAP4021 JAP4022
11      JAP4025 Tiếng Nhật 3A

Japanese 3A

4 16 40 4 JAP4023 JAP4024
12      JAP4026 Tiếng Nhật 3B

Japanese 3B

4 16 40 4 JAP4023 JAP4024
13      FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

4 16 40 4
14      FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

General  English 2

5 20 50 5 FLF2101
15      Giáo dục thể chất

Physical Education

4
16      Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
17      Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

3        
II   Khối kiến thức theo lĩnh vực 15        
18      MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
19      MAT1041 Giải tích 1

Calculus 1

4 30 30
20      MAT1042 Giải tích 2

Calculus 2

4 30 30 MAT1041
21      ELT1005 Nhập môn kỹ thuật điện tử

Fundamental of Electronics

3 45    
III   Khối kiến thức theo khối ngành 9        
22      ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

3 42 3 MAT1042
23      INT2203 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

3 30 15 INT1006
24      MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041
IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 22        
25      INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

4 45 15
26      INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1006
27      INT2205 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

3 45 INT1003
28      INT2206 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of operating systems

3 45 INT1006
29      INT2209 Mạng máy tính

Computer Network

3 30 15 INT1006
30      INT2207 Cơ sở dữ liệu

Database

3 30 15 INT1006
31      INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45 INT1006
V   Khối kiến thức ngành 59
V.1   Các học phần bắt buộc 29
32      INT2202 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

3 30 15 INT1006
33      INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 30 15 INT2207
34      INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45 INT2204
35      INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intellegence

3 45 INT2203
36      INT3510 Chuẩn kỹ năng của CNTT

IT Skill Standards

2 10 20
37      INT3306 Phát triển ứng dụng Web  (*)

Web Application Development

3 30 15 INT2204, INT2207
38      INT3120 Phát triển ứng dụng di động (*)

Mobile Application Development

3 30 15 INT1006
39      INT3138 Chuyên đề Công nghệ Nhật Bản

Workshop on Japanese Technology (*)

3 30   15 INT1006
40      INT3139 Thực hành phát triển phần mềm (*)

Software Development Laboratory

3 6 39 INT1006
41      INT3140 Tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin 1 (*)

Japanese for IT 1

3 15 30 INT1006, JAP4024
V.2   Các học phần bổ trợ 5/16        
Các học phần bắt buộc 3
42      JAP3047 Văn hóa kinh doanh Nhật Bản (*)

Japanese Business Culture

3 30 9 6
Các học phần lựa chọn 2
43      ELT2028 Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

2 30
44      MAT1099 Phương pháp tính

Numerical Methods

2 30 MAT1093

MAT1042

45      BSA2022 Nguyên lý Marketing

Marketing Principles

3 21 23 1
46      INE1150 Kinh tế vi mô 1

Micro Economics 1

3 30 10 5
47      INE1151 Kinh tế vĩ mô 1

Macro Economics 1

3 30 10 5
V.3   Các học phần tự chọn 15/66        
48      INT3141 Tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin 2 (*)

Japanese for IT 2

3 15 30 INT3140
49      INT3320 Thực hành phát triển ứng dụng Web (*)

Applied Web Application Development

3 24 21 INT3306
50      INT3321 Thực hành phát triển ứng dụng di động(*)

Applied Mobile Application Development

3 15 30 INT3120
51      INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm  (*)

Software Testing and Quality Assurance

3 45 INT2204
52      INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45 INT2204
53      INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực (*)

Real-time and embedded programming

3 30 15 INT2205, INT2202
54      INT3109 Thu thập và phân tích yêu cầu

Requirement Engineering

3 45 INT2208
55      INT3111 Quản lý dự án phần mềm  (*)

Software Project Management

3 45 INT2208
56      INT3115 Thiết kế giao diện người dùng (*)

User Interface Design

3 45 INT2204
57      INT3305 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 45 INT2209
58      INT3307 An toàn và an ninh mạng

Network Safety and Security

3 39 6 INT2209
59      INT3304 Lập trình mạng

Network Programing

3 30 15 INT2209
60      INT3411 Xử lý tiếng nói

Speech processing

3 30 15 INT2203
61      INT3404 Xử lý ảnh

Image Processing

3 45 INT2203
62      INT3406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

3 45 INT2203
63      INT3402 Chương trình dịch

Compilers

3 45 INT2203
64      INT3223 Tích hợp dịch vụ

ServiceIntegration

3 30 15 INT3202
65      INT3224 Thông minh kinh doanh

Business Intelligence

3 45 INT2207
66      INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45 INT2207
67      INT3213 Nhập môn an toàn thông tin

Introduction to Information Security

3 45 INT2207
68      INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử

E-commerce Systems

3 45 INT1003
69      INT2020    Phân tích thiết kế các HTTT

Information System Analysis and Design

3 45 INT2207
V.4   Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 10
70      INT4003 Thực tập doanh nghiệp Nhật Bản (*)

Japanese Enterprise Internship

3 3 42 INT1003
71        Khóa luận tốt nghiệp (*)

Graduation Thesis

7 105
    Tổng cộng 153

Ghi chú:

     Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

    Các hc phn đánh dấu “*“ trong chương trình đào to có s tham d ca các chuyên gia công nghệđến t các công ty CNTT Nht Bn đối tác. Các hình thc phi hp có th bao gm:

  • Chuyên gia công ngh phía doanh nghip có các bui seminar v công nghệđang được s dng hoc tiên tiến trên thế gii và Nht Bn;
  • Chuyên gia công ngh phía doanh nghip đưa các bài toán thc tế vào đầu k hc và cùng đánh giá kết qu ca các nhóm sinh viên vi ging viên hc phn;
  • Các sinh viên s hc trc tiếp ti doanh nghip trong mt phn thi lượng ca hc ph

Chuyên gia phía doanh nghip có th dùng toàn b hoc mt phn tiếng Nht trong quá trình tham gia các hc phn.

Học phần Thực tập doanh nghiệp Nhật Bản: Các sinh viên sẽ đến các doanh nghiệp CNTT Nhật Bảnđối tác của Khoa để học tập và làm việc trong môi trường các dự án thực tế đang triển khai tại đơn vị. Mỗi sinh viên sẽ có một người hướng dẫn phía công ty và một giảng viên của Khoa hướng dẫn tron suốt quá trình thực tập. Kết quả của kỳ thực tập phụ thuộc vào mức độ hoàn thành công việc được giao cũng như các quy định khác của Khoa.

Bài viết liên quan