Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                                 150 tín chỉ

Khối kiến thức chung:                                                            16 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành: 19 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành: 21 tín chỉ
Khối kiến thức ngành: 72 tín chỉ
          + Các học phần bắt buộc: 33 tín chỉ
          + Các học phần bổ trợ:                                  6 tín chỉ
          + Các học phần định hướng chuyên ngành: 23 tín chỉ     
                          Bắt buộc:              13 tín chỉ
                          Tự chọn:              4 tín chỉ
                          Thực tập:              tín chỉ
          + Đồ án tốt nghiệp:      10 tín chỉ                      

2. Khung chương trình đào tạo

Số

TT

học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

16        
             1            PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15
             2            PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006
             3            PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30
             4            HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10
             5            POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10
             6            FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
             7            Giáo dục thể chất

Physical education

4
             8            Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22
9 MAT1093 Đại số

Algebra

4 30 30
10 MAT1041 Giải tích 1

Analytics 1

4 30 30
11 MAT1042 Giải tích 2

Analytics 2

4 30 30 MAT1041
12 EPN1095 Vât lý đại cương 1

General Physics 1

2 30    
13 EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30   EPN1095
14 INT1007 Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

3 15 30
15 INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25
III Khối kiến thức theo khối ngành 19
16 EMA2004 Cơ học môi trường liên tục

Continuum Mechanics

4 45 15 MAT1093, MAT1095, EPN1095, EPN1096, CTE2017
17 CTE2016 Hóa đại cương

General Chemistry

2 25 5
18 CTE2003 Phát triển bền vững trong xây dựng và giao thông

Sustainable Development in Civil and Transportation  Engineering

2 25 5
19 CTE2017 Cơ học trong kỹ thuật xây dựng

Mechanics for civil engineering

4 45 15 EPN1095, EPN1096
20 EMA2007 Cơ học vật rắn biến dạng

Solid Mechanics

3 30 15 CTE2017,

EMA2004

21 EMA2012 Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu

Strength of Materials and Structural Mechanics

4 45 15 MAT1093, MAT1095,

EPN1095, EPN1096, CTE2017

IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 21        
22 CTE2021 Phương pháp phần tử hữu hạn trong kỹ thuật  xây dựng

Finite Element Method in Civil Engineering

3 30 15 CTE2017,

EMA2012

23 CTE2007 Hình họa – họa hình

Descriptive Geometry

2 25 5    
24 CTE2018 Vẽ kỹ thuật

Technical Drawing

3 35 10 CTE2007
25 CTE2019 Thủy lực công trình

Civil Engineering Hydraulics

3 35 10 CTE2017,

EMA2004

26 CTE2010 Cơ học đất

Soil Mechanics

3 35 10 EMA2012,

CTE2017

27 CTE2011 Vật liệu xây dựng

Materials in Civil Engineering

3 35 10
28 CTE2012 Kinh tế xây dựng

Civil Engineering Economics

2 25 5 MAT1093
29 CTE2020 Thiết kế hệ thống điện

Electrical System Design

2 25 5 EPN1095
V Khối kiến thức ngành 72
V.1 Khối kiến thức ngành bắt buộc 33
30 CTE3001 Nền và móng

Basement Foundation

3 35 10 CTE2010,

CTE2011,

CTE3005

31 CTE3002 Thủy văn

Hydrology

2 25 5 EMA2004,

CTE2019

32 CTE3003 Kết cấu bê tông

Concrete Structures

3 35 10 CTE2017,

EMA2012,

CTE2011

33 CTE3046 Kết cấu thép

Steel Structures

3 35 10 CTE2017,

EMA2012,

CTE2011

34 CTE3005 Trắc địa

Geodetics

3 35 10 MAT1093,

CTE2017,

CTE2010

35 CTE3006 Địa chất công trình

Geotechnical Engineering

2 25  5 CTE3001,

CTE2010,

CTE3005

36 CTE3051 Tin học xây dựng

Informatics in civil engineering

3 35 10 INT1008,

CTE2021

37 CTE3008 Thiết bị, máy trong xây dựng – giao thông

Equipment in Civil Engineering

2 25 5 CTE2017
38 CTE3009 An toàn lao động

Labor Safety

2 25 5 CTE3008
39 CTE3047 Quản lý dự án và rủi ro

Project and Risk Management

2 25 5   CTE2003
40 CTE4001 Đồ án 1: Tính toán sức bền vật liệu và kết cấu

Project 1: Strength of Materials and Structural Analysis

2 10 20 EMA2012
41 CTE4007 Đồ án 2: Nền và móng

Project 2: Basement Foundation

2 10 20 CTE3001
42 CTE4008 Đồ án 3: Kết cấu bê tông cốt thép

Project 3: Reinforced concrete structures

2 10 20 CTE3003,

CTE3046

43 CTE4002 Thực tập định hướng nghề nghiệp

Career Orientation

2 15 15
V.2 Khối kiến thức bổ trợ 6/14
44 CTE3048 Môi trường pháp lý trong xây dựng

The laws in Civil Engineering

2 25 5 CTE3009
45 CTE3013 Năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng trong xây dựng và giao thông

New energy and energy saving in Civil and Transportation  Engineering

2 25 5 CTE2003
46 CTE3014 Vật liệu tiên tiến trong xây dựng – giao thông

Advanced materials in Engineering

2 25 5 CTE2011
47 CTE3016 Phong thủy trong xây dựng

Feng sui in Civil Engineering

2 25 5 CTE3047
48 CTE3017 Chiến lược phát triển trong xây dựng và giao thông

Development Strategies in Civil and Transportation  Engineering

2 25 5 CTE3047
49 UET1001 Tiếng Anh bổ trợ

General English

4 45 15
V.3 Khối kiến thức định hương chuyên sâu về Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 23
V.3.1 Các học phần bắt buộc 13
50 CTE3018 Thiết kế nhà bê tông cốt thép

Design of reinforced concrete constructions

2 20 10 CTE4008
51 CTE3049 Kỹ thuật và tổ chức thi công nhà bê tông cốt thép

Construction of reinforced concrete

2 25 10 CTE3018
52 CTE3020 Động lực học công trình

Dynamics of Constructions

3 30 15 CTE4001
53 CTE3021 Thiết kế các công trình đặc biệt

Design of special constructions

2 20 10 CTE4008
54 CTE3022 Kỹ thuật và tổ chức thi công các công trình đặc biệt

Construction of special constructions

2 20 10 CTE3021
55 CTE3027 Cấp thoát nước

Water Supply Sewerage

2 25 5 CTE2019
V.3.2 Các học phần tự chọn 4/6
56 CTE2013 Cơ sở quy hoạch

Basis of Planning

2 25 5
57 CTE3028 Kiến trúc trong xây dựng

Architechture in Civil Engineering

2 25 5
58 CTE3050 Quản lý, khai thác và bảo trì công trình xây dựng

Management, Operation and Maitainance of Civil Constructions

2 25 5 CTE3009
V.3.3 Các học phần thực tập 6
59 CTE4009 Đồ án 4: Thực tập  kỹ thuật – đồ án thiết kế trong xây dựng dân dụng và công nghiệp

Project 2:

Project of Design in Civil and Industrial Construction

2 10 20 CTE4001,

CTE4007,

CTE3049,

CTE3021

 

60 CTE4010 Thực tập tốt nghiệp trong xây dựng dân dụng và công nghiệp

Graduate Internship

2 10 20 CTE3009,

CTE4001,

CTE4007,

CTE3049,

CTE3021

 

61 CTE4011 Những vấn đề hiện đại trong lĩnh vực Công nghệ và Kỹ thuật Xây dựng

Frontier Problems in Civil Engineering and Technology

2 25 5 CTE3049,

CTE3021

 

V.4 Đồ án tốt nghiệp 10
62 CTE4050 Đồ án tốt nghiệp

Thesis

10 30 120 CTE4009,

CTE4010

Tổng cộng 150

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan